Ý nghĩa các chỉ số xét nghiệm

Nội dung

      TỔNG HỢP Ý NGHĨA CÁC CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM

    STT

    TÊN XÉT NGHIỆM

    Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM

    HÓA SINH

    1

    AST

    - Tăng khi xơ gan, ung thư gan, viêm gan cấp mạn

    2

    ALT

    - Tăng khi viêm gan VR cấp, KST, ngộ độc rượu

    3

    GGT

    Độc tố gan, tăng trong uống rượu nhiều

    4

    Bilirubil (TP, TT, GT)

    Tăng khi tổn thương tế bào gan, vàng da do viêm gan, tắc mật

    5

    protein máu

    Giảm khi suy gan, Hội chứng thận hư.

    6

    Albumin máu

    Tăng khi mất nước, tiêu chảy, nôn. Giảm khi RLCN gan, xơ gan, thận hư.

    7

    Globulin

    Tăng khi đa u tủy xương, bệnh nhiễm khuẩn

    8

    LDH

    Tăng trong tổn thương gan, suy thận

    9

    ALP

    Tăng trong viêm gan, tắc mật, xơ gan, loãng xương, còi xương.

    10

    URE

    Tăng trong RLCN thận, XH tiêu hóa. Giảm trong gan bị tổn thương nặng, uống rượu.

    11

    Creatinine

    Tăng trong viêm thận cấp, suy thận.. Giảm trong có thai, sản giật, SDD

    12

    Microalbumin niệu

    Theo dõi biến chứng thận sớm ở người cao HA, tiểu đường

    13

    Cystatin C

    Dự đoán bệnh tim mạch mới khởi phát hoặc alzhemer
     Đánh giá giai đoạn suy thận tin cậy hơn CRE

    14

    Glucose

    Đường máu hiện tại

    15

    HbA1C

    Đường máu trung bình 2- 3 tháng.

    16

    Insulin

    Tăng trong ĐTĐ tuyp 2, béo phì. Giảm trong ĐTĐ tuyp 1, suy tuyến yên

    17

    C- Peptid

    Tăng trong u Insullin, kháng Insullin. Giảm trong tụy hoạt động kém, cắt tụy

    18

    Anti- GAD

    Chẩn đoán ĐTĐ tuyp 2 của người trẻ

    19

    Triglycerid

    Mỡ dự trữ trong gan. Tăng trong RLCH lipid, XVĐM

    20

    Cholesterol

    Mỡ tự do trong máu. Tăng trong RLCH lipid, XVĐM
     Giảm trong cường giáp, nhiễm khuẩn, SDD

    21

    HDL Cholesterol

    Mỡ máu tốt. Tăng làm giảm XVĐM, bệnh mạch vành

    22

    LDL Cholesterol

    Mỡ máu xấu. Tăng làm nguy cơ XVĐM, tim mạch.

    23

    Acid Uric

    Chẩn đoán bệnh Gout.

    24

    Amylase

    Tăng trong viêm tụy cấp, viêm tuyến nước bọt.

    25

    Lipase

    Chẩn đoán viêm tụy cấp. Tăng trong viêm tụy.

    26

    CK - total

    Tăng trong tim mạch, viêm cơ tim, đau thắt ngực.

    27

    CK - MB

    Tăng trong các bệnh tim mạch, viêm cơ tim, đau thắt ngực.

    28

    Troponin T hs

    CĐ và ĐTrị các bệnh tim mạch. Tăng trong tim mạch, nhồi máu cơ tim

    29

    Homocyteine

    Nồng độ Hcy tăng là yếu tố nguy cơ với bệnh tim mạch

    30

    NT - proBNP hs

    Chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng suy tim

    31

    hs CRP

    Tiên lượng nguy cơ bệnh tim. Tăng trong viêm khớp dạng thấp, nhồi máu
     cơ tim, nhiễm khuẩn.

    32

    Sắt huyết thanh

    Tăng viêm gan cấp, xơ gan. Giảm trong thiếu máu do thiếu sắt.

    33

    Ferritin

    Sắt dự trữ trong gan. Tăng: nhiễm Fe sắc tố mô, tan máu bẩm sinh.
     Giảm trong thiếu máu do thiếu sắt.

    34

    Tranferrin

    Vận chuyển sắt. Tăng: viêm gan cấp, bệnh đa hồng cầu.
     Giảm: thiếu máu tan huyết, thiếu máu do thiếu sắt.

    35

    Folate

    Chẩn đoán thiếu máu. Giảm trong thiếu máu, nguyên hồng cầu khổng lồ

    36

    Vitamin D3

    Tăng: dư thừa VTM D. Giảm: còi xương.

    37

    Vitamin B12

    Chẩn đoán thiếu máu. Giảm trong thiếu máu, nguyên hồng cầu khổng lồ

    38

    Osteocalci

    Kiểm soát hiệu quả điều trị các thuốc chống hủy tế bào xương ở
     BN bị loãng xương, tăng calci máu

    39

    Calci

    Tăng trong cường giáp, ung thư, đa u tủy xương, ghép thận.
     Giảm: thiểu năng tuyến cận giáp, còi xương, loãng xương.

    40

    Calci ion

    41

    P1NP

    Nồng độ P1NP ở người mắc các bệnh xương gây ra, bởi sự gia tăng
     hoạt động tạo xương.

    42

    Beta- Cross Laps

    Tăng trong thiếu xương, cường giáp, cường cận giáp.

    43

    Điện giải đồ máu

    Theo dõi các chất điện giải của cơ thể trong quá trình nôn, sốt, tiêu chảy, mất nước.

    44

    IgA

    Tăng: xơ gan, nhiễm trùng mạn, viêm ruột.
     Giảm: không có hoặc giảm xoang phế quản mạn.

    45

    IgG

    Tương tụ IgA thay thế KT

    46

    IgM

    47

    IgE

    48

    CRP định lượng

    Tăng trong nhiễm khuẩn, bệnh mạn tính, viêm khớp, viêm ruột.

    49

    Procalcitonin

    Marker đặc hiệu trong nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn huyết, tăng nhanh
     trong 2h và tối đa 24h.

    50

    ASLO

    Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp, thấp khớp, thấp tim.
     
    do nhiễm liên cầu khuẩn.

    51

    y- Latex (RF)

    Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp.

    52

    Anti- CCP

    Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp. Đặc hiệu hơn so với Gammalatex.

    53

    C3

    Tăng trong thấp khớp cấp, viêm khớp dạng thấp.
     Giảm trong thiếu máu, viêm cầu thận cấp

    54

    C4

    55

    Chì

    Tăng trong nhiễm độc chì

    56

    Kẽm

    Hỗ trợ việc tăng trưởng và phát triển bất thường của thai nhi, trẻ em, thiếu niên

    57

    Magie

    Tăng: suy thận, cường giáp.
     Giảm: SDD, dừng thuốc lợi tiểu, viêm tụy.

    58

    Phospho

    Tăng : cường giáp, thiếu VTM D.
     Giảm: thiểu năng tuyến cận giáp.

    59

    Rivalta

    (+): cơ chế viêm
     (-): Tăng áp lực TM cửa, suy tim P, xơ gan, bỏng nặng.

    60

    TPT nước tiểu thường/
     tự động

    Trong các bệnh về thận, ĐTĐ, đái tháo nhạt, nhiễm khuẩn tiết niệu.

    61

    Cận nước tiểu thường/
     tự động

    Phát hiện tế bào trụ niệu, NK đường tiết niệu

    NỘI TIẾT - HORMON

    62

    TSH Thyroid- stimulating
     Hormone

    Chức năng tuyến giáp. Tăng: suy giáp.
     Giảm: cường giáp.

    63

    T3 Trimodothyronine

    Là hormon tuyến giáp. Tăng: nhiễm độc giáp, cường giáp.
     Giảm: thiểu năng vùng dưới đồi, tuyến yên.

    64

    FT4 (free T4)

    65

    Anti- TPO

    Tăng viêm tuyến giáp tự miễn, ung thu giáp, basedow

    66

    Anti- TG

    67

    TRAb

    Theo dõi, chẩn đoán, điều trị bệnh Graves.

    68

    PTH

    Tăng: cương chức năng tuyến cận giáp
     Giảm: suy giảm chức năng tuyến cận giáp.

    69

    Cortisol máu

    Được tiết ra bởi tuyến thượng thận. Tăng theo nhịp ngày đêm.
     Tăng cusshing. Giảm adison.

    70

    Cortisol nước tiểu

    Tăng: hội chứng cusshing. Giảm: adison

    71

    Catecholamin máu

    THA ở người trẻ tuổi, THA dai dẳng, tái phát. THA diễn ra bằng
     phương pháp thông thường không đáp ứng.

    72

    Catecholamin nước tiểu

    73

    ADH

    Hormon kích vỏ thượng thận. Tăng: Đái tháo nhạt do căn nguyên..
     Giảm: Đái tháo nhạt nguyên nhân TKTW

    74

    ACTH

    Hormon thùy trước tuyến yên.
     Tăng: u tuyến yên, u tuyến thượng thận, dùng sterol kéo dài.
     Giảm: suy thượng thận nguyên phát.

    75

    Aldosterol

    Tăng: tăng Kali máu, HC thận hư.
     Giảm: adison, giảm Kali, nhiễm trùng huyết, tăng Na máu.

    76

    Testosterone

    Tăng: RL hormon sinh dục, giới tính.
     Nam: vô sinh, K tinh hoàn.
     Nữ: đa nang buồng trứng.

    77

    Progesterone

    Định lượng Progesterol. Phát hiện rụng trứng, đánh giá giai đoạn
     hoàng thể.

    78

    Estradiol (E2)

    Chức năng buồng trứng. Chẩn đoán nguyên nhân dậy thì sớm ở nữ.

    79

    FSH

    Hormon kích thích tạo nang trứng do suy tuyến yên bài tiết.
     Tăng: dậy thì sớm, có thai. Giảm: mãn kinh.

    80

    LH

    Hormon tạo kháng thể do tuyến yên bài tiết.  Tăng: dậy thì sớm, đa nang buồng trứng.  Giảm: thiểu năng vùng dưới tuyến yên.

    81

    Prolactin

    Chứng vú to ở nam, tăng tiết sữa, vô tinh trùng.

    82

    AMH

    Đánh giá chức năng sinh sản của buồng trứng.

    83

    IGF-1

    Chẩn đoán nguyên bất thường về tăng trưởng, điều trị chứng thiếu hụt,
     tổng hợp quá mức GH.

    84

    GH động

    Đánh giá chức năng tuyến yên, RL nội tiết tăng trưởng.

    85

    GH tĩnh

    86

    Beta- HCG định lượng.

    Tăng trong có thai, phát triển của thai
     Giảm trong thai ngoài tử cung, sảy thai.
     (Ghi chú: châm kinh, chuyển phôi, thai bn tuần)

    87

    Nhiễm sắc thể đồ

    Lập bộ NST đầy đủ,
     Chẩn đoán bất thường của NST.

    88

    AZF

    Chẩn đoán nguyên nhân vô sinh do di truyền ở nam giới.

    89

    Halosperm

    Xét nghiệm đánh giá mức độ đứt gãy DNA tinh trùng.

    90

    Gen Thrombophilia

    Xác định trong cơ thể người phụ nữ có gen sảy thai hay không.

    MIỄN DỊCH - SINH HỌC PHÂN TỬ

    91

    HBsAg

    Nhiễm VGB hay không.

    92

    HBsAg định lượng

    Kết quả điều trị VGB

    93

    HBsAb định lượng

    Kháng thể sau tiêm phòng VGB

    94

    HBeAg Cobas

    VR ở thể ngủ hay thể hoạt động.

    95

    HBeAb Cobas

    Kháng thể kháng kháng nguyên virus VGB

    96

    HBcAB IgM Cobas

    Nhiễm VGB cấp tính, là đợt cấp của VGB mạn tính.

    97

    HBcAB Cobas

    VGB cấp, mạn, tái nhiễm.

    98

    HBV- DNA định lượng

    Đếm số lượng virus VGB

    99

    HBV- DNA Cobas Taqman

    Đánh giá mức độ hoạt động của virus VGB

    100

    HBV- DNA Genotype, ĐB
     kháng thuốc

    Phát hiện ĐB kháng HBV

    101

    HBV- DNA đột biến Core
     Promotor & Precore

    Định typ VGB

    102

    HCV Ab

    Kháng thể kháng virus VGC. Theo dõi VGC.

    103

    HCV Ag

    Xác định nhiễm VGC hay ko.

    104

    HCV nhanh

    Xác định nhanh có nhiễm VGC ko.

    105

    HCV- RNA định lượng

    Xác định nhiễm VGC hay không.
     Đánh giá hiệu quả điều trị VGC.

    106

    HCV- RNA
     (roche TaqMan48)

    107

    HCV Gemotype

    Định typ VGC

    108

    HEV IgM

    Kháng thể kháng nguyên virus VGE

    109

    HAVAb IgM

    Xác định nhiễm hoặc từng nhiễm VR VGA

    110

    HAVAb IgG

    Kháng thể kháng nguyên virus VGA

    111

    HDV Ag

    XĐ kháng thể virus VGD

    112

    HIV Combi PT

    Đánh giá có nhiễm HIV hay không.

    113

    HIV đo tải lượng
     real time PCR

    Đếm số lượng Virus HIV

    114

    HIV khẳng định

    Xác định nhiễm HIV có giá trị chính xác nhất

     

    HbcrAg

    Lấy chung ống 3h có kết quả, lấy riêng ghi tên lên ống 1.5h

    115

    HIV nhanh

    Test nhanh HIV

    116

    HSV-1/2 IgM- Laison

    Đánh giá hiện tại có nhiễm HSV (herpes sinh dục) không

    117

    HSV-1/2 IgG- Laison

    Tình trạng nhiễm hoặc từng nhiễm

    118

    RPR

    Chẩn đoán giang mai hay không.

    119

    RPR định lượng

    Xét nghiệm chẩn đoán mắc giang mai.

    120

    Syphilis TP CMIA

    Test giang mai

    121

    Giang mai syphilis TP

    Phát hiện đặc tính giang mai.

    122

    Giang mai TPPA

    Xác định giang mai hay không.

    123

    TPPA định lượng

    124

    Dengue Fever

    Sốt xuất huyết hay không.

    125

    PCR sốt xuất huyết
     Dengue Genotype

    Xác định thể Dengue

    126

    Measles IgG

    XĐ đang nhiễm, đã nhiễm hay từng nhiễm VR Sởi.

    127

    Measles IgM

    Bệnh Sởi cấp, mạn.

    128

    Measles PCR (Sởi PCR)

    Chẩn đoán nhiễm VR Sởi.

    129

    Mumps IgG

    XĐ đang nhiễm, đã nhiễm quai bị sau tiêm phòng.

    130

    Mumps IgM

    Quai bị cấp hay tái nhiễm.

    131

    JEV IgM

    XĐ viêm não nhật bản cấp hay tái nhiễm

    132

    JEV IgG

    XĐ Kháng thể sau tiêm phòng.

    133

    Varicella Zoster IgM

    Thủy đậu cấp hay tái nhiễm.

    134

    Varicella Zoster IgG

    XĐ Kháng thể sau tiêm phòng.

    135

    Enterovirus 71 IgM (EV 71)

    XĐ bệnh Chân tay miệng cấp hay tái nhiễm.

    136

    Enterovirus 71 PCR (EV 71)

    XĐ nhiễm TCM PCR

    137

    Influenza virus A, B, A
     (H1N1) test nhanh

    XĐ nhiễm Virus cúm
     (A, B) : 349.

    138

    Chlamydia test

    Chẩn đoán bệnh Chlamydia

    139

    Chlamydia IgM

    Đánh giá tình trạng có nhiễm VR Chlamydia không.

    140

    Chlamydia IgG

    Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

    141

    Rubella IgM

    Rubella cấp hoặc tái nhiễm.

    142

    Rubella IgG

    XĐ nhiễm hay đã từng nhiễm có sự hiện diện KT Rubella

    143

    Toxoplasma Gondii IgM

    Toxoplasma cấp hay tái nhiễm

    144

    Toxoplasma Gondii IgG

    XĐ Kháng thể sau tiêm phòng.

    145

    Toxocara IgG

    XĐ nhiễm giun đũa chó mèo hay không

    146

    CMV IgM

    XĐ CMV (Thủy đậu) cấp hay tái nhiễm.

    147

    CMV IgG

    XĐ Kháng thể sau tiêm phòng thủy đậu.

    148

    EBV IgM

    Xác định EBV cấp hay tái nhiễm.

    149

    EBV IgG

    Xác định đã từng nhiễm EBV (bệnh BC đơn nhân)

    150

    EBV PCR

    Chẩn đoán nhiễm EBV

    151

    EBV real PCR

    152

    HPV High + Low risk-
     QIAGEN

    Xác định ung thư cổ tử cung âm đạo
     Sùi mào gà.

    153

    HPV High risk-
     QIAGEN

    154

    HPV Low risk-
     QIAGEN

    155

    Anti Cardiolipin IgM

    HC anti photpholipid
     (Xác định nguyên nhân gây ra tình trạng sảy thai liên tiếp, tiền sản giật,
     ĐTĐ thai nghén, bệnh lupus ban đỏ, huyết khối, giảm tiểu cầu..)

    156

    Anti Cardiolipin IgG

    157

    LA (Kháng đông Lupus)

    158

    Anti beta2
     Glyco IgM

    159

    Anti beta2
     Glyco IgG

    160

    Anti photpholipid IgM

    161

    Anti photpholipid IgG

    162

    ANA

    Lupus ban đỏ, Viêm gan mạn tự miễn.

    163

    anti -ds DNA

    164

    Tế bào Hargraves

    Các bệnh tự miễn. Lupus ban đỏ, dị ứng.

    165

    CD4

    Theo dõi điều trị HIV

    166

    AMA M2

    Chẩn đoán xơ gan mật nguyên phát.

    167

    Kháng thể kháng tiểu cầu

    Kháng thể kháng kháng nguyên của tiểu cầu.

    168

    Kháng thể kháng tinh trùng

    Kháng thể hủy tinh trùng gây bất động tinh trùng hoặc kết dính tinh trùng.

    169

    Kháng thể kháng tiểu đảo tụy (ICA)

    Chẩn đoán sớm ĐTĐ tuyp I
     Phân biệt ĐTĐ tuyp I - II

    HUYẾT HỌC

    170

    Tổng phân tích máu  32/25/18 chỉ số

    Đánh giá tình trạng viêm nhiễm.
     Mức độ thiếu máu, thành phần và cấu trúc máu.

    171

    Nhóm máu Gelcard

    Xác định nhóm máu trước khi truyền máu, phẫu thuật.
     Bất thường nhóm máu mẹ - con.

    172

    Nhóm máu ABO

    173

    Nhóm máu Rh

    174

    Nhóm máu Eldocard

    Xác định nhóm máu

    175

    Máu lắng (VSS)

    Tăng: Sinh lý (trẻ sơ sinh..) Bệnh lý (viêm nhiễm, thiếu máu)
     Giảm: đa hồng cầu, cô đặc máu.

    176

    Huyết đồ

    Phân tính số lượng, chất lượng, hình thái, thành phần tb máu để đánh giá
     bệnh về máu và cơ quan tạo máu.

    177

    Máu chảy - Máu đông

    Xác định thời gian máu chảy, máu đông.

    178

    Độ tập trung tiểu cầu

    Tăng: HC tăng sinh tủy
     Giảm: suy tủy xương.

    179

    Điện di Hemoglobin

    Phát hiện các bệnh lý về huyết sắc tố

    180

    Điện di

    Mức độ nặng của một bệnh lý gan do  C,S được tổng hợp tại gan.

    181

    Điện di miện dịch huyết thanh

    Phát hiện các kháng thể đơn dòng

    182

    Đông máu INR

    Đánh giá con đường đông máu ngoại sinh

    183

    TG thromboplastin
     (APTT)

    Đánh giá con đường đông máu nội sinh

    184

    TG Thrombin (TT)

    Đánh giá con đường đông máu chung,.

    185

    Fibrinogen

    Tăng: nhiễm khuẩn cấp, mạn.
     Giảm: các bệnh lý gan nặng.

    186

    D- Dimer

    Tắc mạch do huyết khối, xơ gan, đông máu, nhồi máu cơ tim.

    187

    Nghiệm pháp Coombs
     Trực tiếp

    Tan máu tự miễn, tan máu trẻ sơ sinh, thiếu máu, tai biến truyền máu.

    188

    Nghiệm pháp Coombs
     Gián tiếp

    189

    HLA-B27

    Dương tính trong viêm cột sống dính khớp.

    190

    G6PD

    Vàng da sơ sinh.
     Tăng: viêm gan, xơ gan.
     Giảm: thiếu máu, tan huyết.

    191

    Dấu hiệu dây thắt

    Đánh giá sức bền mao mạch.

    VI SINH - KÝ SINH TRÙNG

    192

    Lậu nhuộm soi

    Soi tình VK lậu trong dịch.

    193

    Soi BK: AFB

    Soi đờm tìm VK lao.

    194

    Cấy lao MGIT

    Chẩn đoán lao phổi

    195

    PCR đờm

    Đánh giá nhiễm lậu cầu

    196

    Cấy đờm

    Tìm vi nấm, vi khuẩn gây bệnh.

    197

    Cầy máu bằng máy
      tự động

    Tìm vi nấm, vi khuẩn gây bệnh Nhiễm khuẩn huyết.

    198

    Soi tươi tìm nấm

    Phát hiện nấm da, nấm tóc ...

    199

    Áu trùng sán lợn

    Tìm ấu trùng sán lợn trong phân

    200

    Sán là phổi IgG

    Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

    201

    Trứng sán lá phổi

    Soi đờm tìm trứng lá phổi

    202

    Sán máng IgG

    Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

    203

    Giun đầu gai IgG

    204

    Giun chỉ IgG

    205

    Ấu trùng giun chỉ

    Phát hiện ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại vi

    206

    Giun đũa chó

    Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

    207

    Giun lươn

    208

    Giun đũa

    209

    Sán lá gan lớn

    Xác định đã nhiễm hay từng nhiễm

    210

    Sán lá gan nhỏ IgM

    211

    Sán lá gan nhỏ IgG

    212

    Trứng sán lá gan bé

    XN tìm trứng sán lá gan bé trong phân

    213

    Rotavirus

    Đánh giá nhiễm Rotavirus

    214

    KST đường ruột

    Xác định loạn khuẩn đường ruột

    215

    pH phân

    Mức độ kiềm trong phân

    216

    Soi tìm FOB

    Xác định nhanh tìm máu ẩn trong phân, trong các bệnh về tiêu hóa,
     ung thu kết tràng, viêm loét.

    217

    Lỵ amip

    Tình trạng nhiễm trùng ở ruột già do Entamoeba Histolytica gây nên.

    218

    Soi phân

    Phát hiện nấm cặn do tinh bột, hồng cầu.

    219

    H. Pylori antigen

    Tìm VK HP qua phân

    220

    H.Pylori Test

    Test nhanh tìm vk dạ dày HP

    221

    H. Pylori hơi thở

    Xác định VK HP qua hơi thở.

    222

    H. Pyori định lượng IgG

    Xác định bị nhiễm hoặc từng nhiễm

    223

    H. Pyori định lượng IgM

    Xác định tình trạng viêm HP cấp

    224

    Widal

    Chấn đoán bệnh sốt thương hàn

    TUMOR MARKERS

    225

    AFP

    Chẩn đoán ung thư tế bào gan

    226

    Pivka

    Xác định phát hiện sớm ung thư biểu mô gan

    227

    HCC Wako

    Phát hiện sớm ung thư biểu mô tế bào gan

    228

    CEA

    Marker ung thư đại trực tràng

    229

    Pro GRP

    Marker ung thư tế bào phổi nhỏ

    230

    NSE

    Marker ung thư phổi tế bào nhỏ

    231

    Cyfra 21-1

    Marker ung thư phổi tế bào không nhỏ

    232

    SCC

    Marker ung thư tế bào vảy (thực quản, vòm họng, cổ tử cung)

    233

    Pepsinigen I/II

    Marker ung thư dạ dày thể teo

    234

    CA 72-4

    Marker ung thư dạ dày

    235

    CA 19-9

    Marker ung thư tuỵ, đường mật

    236

    HE4

    Marker ung thư buồng trướng (thể nội mạc, thanh dịch, tb sống)

    237

    CA 12-5

    Marker ung thư buồng trứng

    238

    Chỉ số ROMA

    Đánh giá nguy cơ ung thư buồng trứng, dự đoán khối u ác tính

    239

    CA 15-3

    Marker ung thư zú (not Thảo) =))

    240

    PSA total/ free

    Marker ung thư tiền liệt tuyến

    241

    Beta 2- Microglobin

    Marker ung thư xương, đa u tuỷ xương

    242

    Calci tonin

    Marker ung thư tuyến giáp thể tuỷ

    243

    TG

    Marker ung thư tuyến giáp thể nhú

    TẾ BÀO - GIẢI PHẪU BỆNH

    244

    Tế bào dịch

    Xn phát hiện tế bào bất thường trong mẫu dịch

    245

    U đồ

    XĐ thành phần Tb trong hạch khối u bất thường

    246

    Hạch đồ

    Xđ tb bất thường trong hạch trong có trường hợp có khối u và ung thư

    247

    Khối tế bào

    Các loại dịch: màng phổi, màng bụng... Giúp tăng khả năng phát hiện tb bất thường, đb là K

    248

    Pap smear

    Marker ung thư CTC, ng.nhân gây viêm

    249

    Papanicolaou

    250

    Thinprep

    251

    Cellpep

    252

    Sinh thiết < 5cm

    Tìm tế bào bất thường trong mảnh sinh thiết trong trường hợp có
     khối u và ung thư

    253

    Sinh thiết > 5cm

    XÉT NGHIỆM KHÁC

    254

    Panel dị ứng 1
      (60 dị nguyên)

    Tìm ng.nhân gây dị ứng

    255

    Các chất gây nghiện
     (kí hiệu ∆ trên ống)

    Tìm chất gây nghiện trong nước tiểu

    256

    Tìm chất gây nghiện trong máu

    257

    Tinh dịch đồ

    Đánh giá số lượng, chất lượng của tinh trùng

    258

    Double test
     (Thai 11w1d -> 13w6d)
     Bắt buộc có giấy SA <48h

    Chẩn đoán 3 bệnh: Down, Edward, Patan.

    259

    Triple test
     (Thai 14w -> 22w)

    Chẩn đoán 3 bệnh: Down, Edward, dị tật ống TK.

    260

    Sàng lọc sơ sinh 5 bệnh

    G6PD: BC tan máu bẩm sinh. TSH: suy giáp chạng.
     17OHP: Tăng sản tuyến thượng thận.  PKU: Phenol niệu. GALT: RLCH đường Galastose.

    261

    Renin

    XN về bệnh lý tuyến thượng thận.
     Tăng trong bệnh aldosterol thứ phát.

    262

     C

    Tăng: thiếu hụt VTM K
     Giảm: xơ gan, HC thận hư.

    263

     S

    264

    Nghiệm pháp dung nạp
     Glucose

    Chẩn đoán tiền ĐTĐ, phát hiện ĐTĐ thai kỳ.

    265

    Lao tiềm ẩn
     Quantiphenol

    Xác định tìm vi khuẩn Lao tiềm ẩn

    274

     

     

    Share
    0
    +1
    0
    Tweet
    0

    Tin cùng chuyên mục

    Hotline tư vấn

     0964651010