- Đảng bộ Trung tâm Y tế báo công và dâng hương tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu Di tích lịch sử Quốc gia Lễ đài sân vận động thành phố Yên BáiĐảng bộ Trung tâm Y tế báo công và dâng hương
- Trên 3000 người cao tuổi thành phố Yên Bái được khám và cấp thuốc miễn phíTrên 3 nghìn người cao tuổi thành phố Yên Bái được
Ý nghĩa các chỉ số xét nghiệm
Nội dung
TỔNG HỢP Ý NGHĨA CÁC CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM |
||
STT |
TÊN XÉT NGHIỆM |
Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM |
HÓA SINH |
||
1 |
AST |
- Tăng khi xơ gan, ung
thư gan, viêm gan cấp mạn |
2 |
ALT |
- Tăng khi viêm gan VR
cấp, KST, ngộ độc rượu |
3 |
GGT |
Độc tố gan, tăng trong
uống rượu nhiều |
4 |
Bilirubil (TP, TT, GT) |
Tăng khi tổn thương tế
bào gan, vàng da do viêm gan, tắc mật |
5 |
protein máu |
Giảm khi suy gan, Hội
chứng thận hư. |
6 |
Albumin máu |
Tăng khi mất nước, tiêu
chảy, nôn. Giảm khi RLCN gan, xơ gan, thận hư. |
7 |
Globulin |
Tăng khi đa u tủy xương,
bệnh nhiễm khuẩn |
8 |
LDH |
Tăng trong tổn thương
gan, suy thận |
9 |
ALP |
Tăng trong viêm gan, tắc
mật, xơ gan, loãng xương, còi xương. |
10 |
URE |
Tăng trong RLCN thận, XH
tiêu hóa. Giảm trong gan bị tổn thương nặng, uống rượu. |
11 |
Creatinine |
Tăng trong viêm thận cấp,
suy thận.. Giảm trong có thai, sản giật, SDD |
12 |
Microalbumin niệu |
Theo dõi biến chứng thận
sớm ở người cao HA, tiểu đường |
13 |
Cystatin C |
Dự đoán bệnh tim mạch mới
khởi phát hoặc alzhemer |
14 |
Glucose |
Đường máu hiện tại |
15 |
HbA1C |
Đường máu trung bình 2- 3
tháng. |
16 |
Insulin |
Tăng trong ĐTĐ tuyp 2,
béo phì. Giảm trong ĐTĐ tuyp 1, suy tuyến yên |
17 |
C- Peptid |
Tăng trong u Insullin,
kháng Insullin. Giảm trong tụy hoạt động kém, cắt tụy |
18 |
Anti- GAD |
Chẩn đoán ĐTĐ tuyp 2 của
người trẻ |
19 |
Triglycerid |
Mỡ dự trữ trong gan. Tăng
trong RLCH lipid, XVĐM |
20 |
Cholesterol |
Mỡ tự do trong máu. Tăng
trong RLCH lipid, XVĐM |
21 |
HDL Cholesterol |
Mỡ máu tốt. Tăng làm giảm
XVĐM, bệnh mạch vành |
22 |
LDL Cholesterol |
Mỡ máu xấu. Tăng làm nguy
cơ XVĐM, tim mạch. |
23 |
Acid Uric |
Chẩn đoán bệnh Gout. |
24 |
Amylase |
Tăng trong viêm tụy cấp,
viêm tuyến nước bọt. |
25 |
Lipase |
Chẩn đoán viêm tụy cấp.
Tăng trong viêm tụy. |
26 |
CK - total |
Tăng trong tim mạch, viêm
cơ tim, đau thắt ngực. |
27 |
CK - MB |
Tăng trong các bệnh tim
mạch, viêm cơ tim, đau thắt ngực. |
28 |
Troponin T hs |
CĐ và ĐTrị các bệnh tim
mạch. Tăng trong tim mạch, nhồi máu cơ tim |
29 |
Homocyteine |
Nồng độ Hcy tăng là yếu
tố nguy cơ với bệnh tim mạch |
30 |
NT - proBNP hs |
Chẩn đoán, theo dõi, tiên
lượng suy tim |
31 |
hs CRP |
Tiên lượng nguy cơ bệnh
tim. Tăng trong viêm khớp dạng thấp, nhồi máu |
32 |
Sắt huyết thanh |
Tăng viêm gan cấp, xơ
gan. Giảm trong thiếu máu do thiếu sắt. |
33 |
Ferritin |
Sắt dự trữ trong gan.
Tăng: nhiễm Fe sắc tố mô, tan máu bẩm sinh. |
34 |
Tranferrin |
Vận chuyển sắt. Tăng:
viêm gan cấp, bệnh đa hồng cầu. |
35 |
Folate |
Chẩn đoán thiếu máu. Giảm
trong thiếu máu, nguyên hồng cầu khổng lồ |
36 |
Vitamin D3 |
Tăng: dư thừa VTM D.
Giảm: còi xương. |
37 |
Vitamin B12 |
Chẩn đoán thiếu máu. Giảm
trong thiếu máu, nguyên hồng cầu khổng lồ |
38 |
Osteocalci |
Kiểm soát hiệu quả điều
trị các thuốc chống hủy tế bào xương ở |
39 |
Calci |
Tăng trong cường giáp,
ung thư, đa u tủy xương, ghép thận. |
40 |
Calci ion |
|
41 |
P1NP |
Nồng độ P1NP ở người mắc
các bệnh xương gây ra, bởi sự gia tăng |
42 |
Beta- Cross Laps |
Tăng trong thiếu xương,
cường giáp, cường cận giáp. |
43 |
Điện giải đồ máu |
Theo dõi các chất điện
giải của cơ thể trong quá trình nôn, sốt, tiêu chảy, mất nước. |
44 |
IgA |
Tăng: xơ gan, nhiễm trùng
mạn, viêm ruột. |
45 |
IgG |
Tương tụ IgA thay thế KT |
46 |
IgM |
|
47 |
IgE |
|
48 |
CRP định lượng |
Tăng trong nhiễm khuẩn,
bệnh mạn tính, viêm khớp, viêm ruột. |
49 |
Procalcitonin |
Marker đặc hiệu trong
nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn huyết, tăng nhanh |
50 |
ASLO |
Chẩn đoán viêm khớp dạng
thấp, thấp khớp, thấp tim. |
51 |
y- Latex (RF) |
Chẩn đoán viêm khớp dạng
thấp. |
52 |
Anti- CCP |
Chẩn đoán viêm khớp dạng
thấp. Đặc hiệu hơn so với Gammalatex. |
53 |
C3 |
Tăng trong thấp khớp cấp,
viêm khớp dạng thấp. |
54 |
C4 |
|
55 |
Chì |
Tăng trong nhiễm độc chì |
56 |
Kẽm |
Hỗ trợ việc tăng trưởng
và phát triển bất thường của thai nhi, trẻ em, thiếu niên |
57 |
Magie |
Tăng: suy thận, cường
giáp. |
58 |
Phospho |
Tăng : cường giáp, thiếu
VTM D. |
59 |
Rivalta |
(+): cơ chế viêm |
60 |
TPT nước tiểu thường/ |
Trong các bệnh về thận,
ĐTĐ, đái tháo nhạt, nhiễm khuẩn tiết niệu. |
61 |
Cận nước tiểu thường/ |
Phát hiện tế bào trụ
niệu, NK đường tiết niệu |
NỘI TIẾT - HORMON |
||
62 |
TSH Thyroid- stimulating |
Chức năng tuyến giáp.
Tăng: suy giáp. |
63 |
T3 Trimodothyronine |
Là hormon tuyến giáp.
Tăng: nhiễm độc giáp, cường giáp. |
64 |
FT4 (free T4) |
|
65 |
Anti- TPO |
Tăng viêm tuyến giáp tự
miễn, ung thu giáp, basedow |
66 |
Anti- TG |
|
67 |
TRAb |
Theo dõi, chẩn đoán, điều
trị bệnh Graves. |
68 |
PTH |
Tăng: cương chức năng
tuyến cận giáp |
69 |
Cortisol máu |
Được tiết ra bởi tuyến
thượng thận. Tăng theo nhịp ngày đêm. |
70 |
Cortisol nước tiểu |
Tăng: hội chứng cusshing.
Giảm: adison |
71 |
Catecholamin máu |
THA ở người trẻ tuổi, THA
dai dẳng, tái phát. THA diễn ra bằng |
72 |
Catecholamin nước tiểu |
|
73 |
ADH |
Hormon kích vỏ thượng
thận. Tăng: Đái tháo nhạt do căn nguyên.. |
74 |
ACTH |
Hormon thùy trước tuyến
yên. |
75 |
Aldosterol |
Tăng: tăng Kali máu, HC
thận hư. |
76 |
Testosterone |
Tăng: RL hormon sinh dục,
giới tính. |
77 |
Progesterone |
Định lượng Progesterol.
Phát hiện rụng trứng, đánh giá giai đoạn |
78 |
Estradiol (E2) |
Chức năng buồng trứng.
Chẩn đoán nguyên nhân dậy thì sớm ở nữ. |
79 |
FSH |
Hormon kích thích tạo
nang trứng do suy tuyến yên bài tiết. |
80 |
LH |
Hormon tạo kháng thể do
tuyến yên bài tiết. Tăng: dậy thì sớm,
đa nang buồng trứng. Giảm: thiểu năng
vùng dưới tuyến yên. |
81 |
Prolactin |
Chứng vú to ở nam, tăng
tiết sữa, vô tinh trùng. |
82 |
AMH |
Đánh giá chức năng sinh
sản của buồng trứng. |
83 |
IGF-1 |
Chẩn đoán nguyên bất
thường về tăng trưởng, điều trị chứng thiếu hụt, |
84 |
GH động |
Đánh giá chức năng tuyến
yên, RL nội tiết tăng trưởng. |
85 |
GH tĩnh |
|
86 |
Beta- HCG định lượng. |
Tăng trong có thai, phát
triển của thai |
87 |
Nhiễm sắc thể đồ |
Lập bộ NST đầy đủ, |
88 |
AZF |
Chẩn đoán nguyên nhân vô
sinh do di truyền ở nam giới. |
89 |
Halosperm |
Xét nghiệm đánh giá mức
độ đứt gãy DNA tinh trùng. |
90 |
Gen Thrombophilia |
Xác định trong cơ thể
người phụ nữ có gen sảy thai hay không. |
MIỄN DỊCH - SINH HỌC PHÂN TỬ |
||
91 |
HBsAg |
Nhiễm VGB hay không. |
92 |
HBsAg định lượng |
Kết quả điều trị VGB |
93 |
HBsAb định lượng |
Kháng thể sau tiêm phòng
VGB |
94 |
HBeAg Cobas |
VR ở thể ngủ hay thể hoạt
động. |
95 |
HBeAb Cobas |
Kháng thể kháng kháng
nguyên virus VGB |
96 |
HBcAB IgM Cobas |
Nhiễm VGB cấp tính, là
đợt cấp của VGB mạn tính. |
97 |
HBcAB Cobas |
VGB cấp, mạn, tái nhiễm. |
98 |
HBV- DNA định lượng |
Đếm số lượng virus VGB |
99 |
HBV- DNA Cobas Taqman |
Đánh giá mức độ hoạt động
của virus VGB |
100 |
HBV- DNA Genotype, ĐB |
Phát hiện ĐB kháng HBV |
101 |
HBV- DNA đột biến Core |
Định typ VGB |
102 |
HCV Ab |
Kháng thể kháng virus
VGC. Theo dõi VGC. |
103 |
HCV Ag |
Xác định nhiễm VGC hay
ko. |
104 |
HCV nhanh |
Xác định nhanh có nhiễm
VGC ko. |
105 |
HCV- RNA định lượng |
Xác định nhiễm VGC hay
không. |
106 |
HCV- RNA |
|
107 |
HCV Gemotype |
Định typ VGC |
108 |
HEV IgM |
Kháng thể kháng nguyên
virus VGE |
109 |
HAVAb IgM |
Xác định nhiễm hoặc từng
nhiễm VR VGA |
110 |
HAVAb IgG |
Kháng thể kháng nguyên
virus VGA |
111 |
HDV Ag |
XĐ kháng thể virus VGD |
112 |
HIV Combi PT |
Đánh giá có nhiễm HIV hay
không. |
113 |
HIV đo tải lượng |
Đếm số lượng Virus HIV |
114 |
HIV khẳng định |
Xác định nhiễm HIV có giá
trị chính xác nhất |
|
HbcrAg |
Lấy chung ống 3h có kết
quả, lấy riêng ghi tên lên ống 1.5h |
115 |
HIV nhanh |
Test nhanh HIV |
116 |
HSV-1/2 IgM- Laison |
Đánh giá hiện tại có
nhiễm HSV (herpes sinh dục) không |
117 |
HSV-1/2 IgG- Laison |
Tình trạng nhiễm hoặc
từng nhiễm |
118 |
RPR |
Chẩn đoán giang mai hay
không. |
119 |
RPR định lượng |
Xét nghiệm chẩn đoán mắc
giang mai. |
120 |
Syphilis TP CMIA |
Test giang mai |
121 |
Giang mai syphilis TP |
Phát hiện đặc tính giang
mai. |
122 |
Giang mai TPPA |
Xác định giang mai hay
không. |
123 |
TPPA định lượng |
|
124 |
Dengue Fever |
Sốt xuất huyết hay không. |
125 |
PCR sốt xuất huyết |
Xác định thể Dengue |
126 |
Measles IgG |
XĐ đang nhiễm, đã nhiễm
hay từng nhiễm VR Sởi. |
127 |
Measles IgM |
Bệnh Sởi cấp, mạn. |
128 |
Measles PCR (Sởi PCR) |
Chẩn đoán nhiễm VR Sởi. |
129 |
Mumps IgG |
XĐ đang nhiễm, đã nhiễm
quai bị sau tiêm phòng. |
130 |
Mumps IgM |
Quai bị cấp hay tái
nhiễm. |
131 |
JEV IgM |
XĐ viêm não nhật bản cấp
hay tái nhiễm |
132 |
JEV IgG |
XĐ Kháng thể sau tiêm
phòng. |
133 |
Varicella Zoster IgM |
Thủy đậu cấp hay tái
nhiễm. |
134 |
Varicella Zoster IgG |
XĐ Kháng thể sau tiêm
phòng. |
135 |
Enterovirus 71 IgM (EV 71) |
XĐ bệnh Chân tay miệng
cấp hay tái nhiễm. |
136 |
Enterovirus 71 PCR (EV 71) |
XĐ nhiễm TCM PCR |
137 |
Influenza virus A,
B, A |
XĐ
nhiễm Virus cúm |
138 |
Chlamydia test |
Chẩn đoán bệnh Chlamydia |
139 |
Chlamydia IgM |
Đánh giá tình trạng có
nhiễm VR Chlamydia không. |
140 |
Chlamydia IgG |
Xác định bị nhiễm hoặc đã
từng nhiễm. |
141 |
Rubella IgM |
Rubella cấp hoặc tái
nhiễm. |
142 |
Rubella IgG |
XĐ nhiễm hay đã từng
nhiễm có sự hiện diện KT Rubella |
143 |
Toxoplasma Gondii IgM |
Toxoplasma cấp hay tái
nhiễm |
144 |
Toxoplasma Gondii IgG |
XĐ Kháng thể sau tiêm
phòng. |
145 |
Toxocara IgG |
XĐ nhiễm giun đũa chó mèo
hay không |
146 |
CMV IgM |
XĐ CMV (Thủy đậu) cấp hay
tái nhiễm. |
147 |
CMV IgG |
XĐ Kháng thể sau tiêm
phòng thủy đậu. |
148 |
EBV IgM |
Xác định EBV cấp hay tái
nhiễm. |
149 |
EBV IgG |
Xác định đã từng nhiễm
EBV (bệnh BC đơn nhân) |
150 |
EBV PCR |
Chẩn đoán nhiễm EBV |
151 |
EBV real PCR |
|
152 |
HPV High + Low risk- |
Xác định ung thư cổ tử
cung âm đạo |
153 |
HPV High risk- |
|
154 |
HPV Low risk- |
|
155 |
Anti Cardiolipin IgM |
HC anti photpholipid |
156 |
Anti Cardiolipin IgG |
|
157 |
LA (Kháng đông Lupus) |
|
158 |
Anti beta2 |
|
159 |
Anti beta2 |
|
160 |
Anti photpholipid IgM |
|
161 |
Anti photpholipid IgG |
|
162 |
ANA |
Lupus ban đỏ, Viêm gan
mạn tự miễn. |
163 |
anti -ds DNA |
|
164 |
Tế bào Hargraves |
Các bệnh tự miễn. Lupus
ban đỏ, dị ứng. |
165 |
CD4 |
Theo dõi điều trị HIV |
166 |
AMA M2 |
Chẩn đoán xơ gan mật
nguyên phát. |
167 |
Kháng thể kháng tiểu cầu |
Kháng thể kháng kháng
nguyên của tiểu cầu. |
168 |
Kháng thể kháng tinh trùng |
Kháng thể hủy tinh trùng
gây bất động tinh trùng hoặc kết dính tinh trùng. |
169 |
Kháng thể kháng tiểu đảo tụy (ICA) |
Chẩn đoán sớm ĐTĐ tuyp I |
HUYẾT HỌC |
||
170 |
Tổng phân tích máu
32/25/18 chỉ số |
Đánh giá tình trạng viêm
nhiễm. |
171 |
Nhóm máu Gelcard |
Xác định nhóm máu trước
khi truyền máu, phẫu thuật. |
172 |
Nhóm máu ABO |
|
173 |
Nhóm máu Rh |
|
174 |
Nhóm máu Eldocard |
Xác định nhóm máu |
175 |
Máu lắng (VSS) |
Tăng: Sinh lý (trẻ sơ
sinh..) Bệnh lý (viêm nhiễm, thiếu máu) |
176 |
Huyết đồ |
Phân tính số lượng, chất
lượng, hình thái, thành phần tb máu để đánh giá |
177 |
Máu chảy - Máu đông |
Xác định thời gian máu
chảy, máu đông. |
178 |
Độ tập trung tiểu cầu |
Tăng: HC tăng sinh tủy |
179 |
Điện di Hemoglobin |
Phát hiện các bệnh lý về
huyết sắc tố |
180 |
Điện di |
Mức độ nặng của một bệnh
lý gan do C,S được tổng hợp tại gan. |
181 |
Điện di miện dịch huyết thanh |
Phát hiện các kháng thể
đơn dòng |
182 |
Đông máu INR |
Đánh giá con đường đông
máu ngoại sinh |
183 |
TG thromboplastin |
Đánh giá con đường đông
máu nội sinh |
184 |
TG Thrombin (TT) |
Đánh giá con đường đông
máu chung,. |
185 |
Fibrinogen |
Tăng: nhiễm khuẩn cấp,
mạn. |
186 |
D- Dimer |
Tắc mạch do huyết khối,
xơ gan, đông máu, nhồi máu cơ tim. |
187 |
Nghiệm pháp Coombs |
Tan máu tự miễn, tan máu
trẻ sơ sinh, thiếu máu, tai biến truyền máu. |
188 |
Nghiệm pháp Coombs |
|
189 |
HLA-B27 |
Dương tính trong viêm cột
sống dính khớp. |
190 |
G6PD |
Vàng da sơ sinh. |
191 |
Dấu hiệu dây thắt |
Đánh giá sức bền mao
mạch. |
VI SINH - KÝ SINH TRÙNG |
||
192 |
Lậu nhuộm soi |
Soi tình VK lậu trong
dịch. |
193 |
Soi BK: AFB |
Soi đờm tìm VK lao. |
194 |
Cấy lao MGIT |
Chẩn đoán lao phổi |
195 |
PCR đờm |
Đánh giá nhiễm lậu cầu |
196 |
Cấy đờm |
Tìm vi nấm, vi khuẩn gây
bệnh. |
197 |
Cầy máu bằng máy |
Tìm vi nấm, vi khuẩn gây
bệnh Nhiễm khuẩn huyết. |
198 |
Soi tươi tìm nấm |
Phát
hiện nấm da, nấm tóc ... |
199 |
Áu trùng sán lợn |
Tìm ấu trùng sán lợn
trong phân |
200 |
Sán là phổi IgG |
Xác định bị nhiễm hoặc đã
từng nhiễm. |
201 |
Trứng sán lá phổi |
Soi đờm tìm trứng lá phổi |
202 |
Sán máng IgG |
Xác định bị nhiễm hoặc đã
từng nhiễm. |
203 |
Giun đầu gai IgG |
|
204 |
Giun chỉ IgG |
|
205 |
Ấu trùng giun chỉ |
Phát hiện ấu trùng giun
chỉ ở máu ngoại vi |
206 |
Giun đũa chó |
Xác định bị nhiễm hoặc đã
từng nhiễm. |
207 |
Giun lươn |
|
208 |
Giun đũa |
|
209 |
Sán lá gan lớn |
Xác định đã nhiễm hay
từng nhiễm |
210 |
Sán lá gan nhỏ IgM |
|
211 |
Sán lá gan nhỏ IgG |
|
212 |
Trứng sán lá gan bé |
XN
tìm trứng sán lá gan bé trong phân |
213 |
Rotavirus |
Đánh giá nhiễm Rotavirus |
214 |
KST đường ruột |
Xác định loạn khuẩn đường
ruột |
215 |
pH phân |
Mức độ kiềm trong phân |
216 |
Soi tìm FOB |
Xác định nhanh tìm máu ẩn
trong phân, trong các bệnh về tiêu hóa, |
217 |
Lỵ amip |
Tình trạng nhiễm trùng ở
ruột già do Entamoeba Histolytica gây nên. |
218 |
Soi phân |
Phát hiện nấm cặn do tinh
bột, hồng cầu. |
219 |
H. Pylori antigen |
Tìm VK HP qua phân |
220 |
H.Pylori Test |
Test nhanh tìm vk dạ dày
HP |
221 |
H. Pylori hơi thở |
Xác định VK HP qua hơi
thở. |
222 |
H. Pyori định lượng IgG |
Xác định bị nhiễm hoặc
từng nhiễm |
223 |
H. Pyori định lượng IgM |
Xác định tình trạng viêm
HP cấp |
224 |
Widal |
Chấn đoán bệnh sốt thương
hàn |
TUMOR MARKERS |
||
225 |
AFP |
Chẩn đoán ung thư tế bào
gan |
226 |
Pivka |
Xác định phát hiện sớm
ung thư biểu mô gan |
227 |
HCC Wako |
Phát hiện sớm ung thư
biểu mô tế bào gan |
228 |
CEA |
Marker ung thư đại trực
tràng |
229 |
Pro GRP |
Marker ung thư tế bào
phổi nhỏ |
230 |
NSE |
Marker ung thư phổi tế
bào nhỏ |
231 |
Cyfra 21-1 |
Marker ung thư phổi tế
bào không nhỏ |
232 |
SCC |
Marker ung thư tế bào vảy
(thực quản, vòm họng, cổ tử cung) |
233 |
Pepsinigen I/II |
Marker ung thư dạ dày thể
teo |
234 |
CA 72-4 |
Marker ung thư dạ dày |
235 |
CA 19-9 |
Marker ung thư tuỵ, đường
mật |
236 |
HE4 |
Marker ung thư buồng
trướng (thể nội mạc, thanh dịch, tb sống) |
237 |
CA 12-5 |
Marker ung thư buồng
trứng |
238 |
Chỉ số ROMA |
Đánh giá nguy cơ ung thư
buồng trứng, dự đoán khối u ác tính |
239 |
CA 15-3 |
Marker ung thư zú (not
Thảo) =)) |
240 |
PSA total/ free |
Marker ung thư tiền liệt
tuyến |
241 |
Beta 2- Microglobin |
Marker ung thư xương, đa
u tuỷ xương |
242 |
Calci tonin |
Marker ung thư tuyến giáp
thể tuỷ |
243 |
TG |
Marker ung thư tuyến giáp
thể nhú |
TẾ BÀO - GIẢI PHẪU BỆNH |
||
244 |
Tế bào dịch |
Xn phát hiện tế bào bất
thường trong mẫu dịch |
245 |
U đồ |
XĐ thành phần Tb trong
hạch khối u bất thường |
246 |
Hạch đồ |
Xđ tb bất thường trong
hạch trong có trường hợp có khối u và ung thư |
247 |
Khối tế bào |
Các loại dịch: màng phổi,
màng bụng... Giúp tăng khả năng phát hiện tb bất thường, đb là K |
248 |
Pap smear |
Marker ung thư CTC,
ng.nhân gây viêm |
249 |
Papanicolaou |
|
250 |
Thinprep |
|
251 |
Cellpep |
|
252 |
Sinh thiết < 5cm |
Tìm tế bào bất thường
trong mảnh sinh thiết trong trường hợp có |
253 |
Sinh thiết > 5cm |
|
XÉT NGHIỆM KHÁC |
||
254 |
Panel dị ứng 1 |
Tìm ng.nhân gây dị ứng |
255 |
Các chất gây nghiện |
Tìm chất gây nghiện trong
nước tiểu |
256 |
Tìm chất gây nghiện trong
máu |
|
257 |
Tinh dịch đồ |
Đánh giá số lượng, chất
lượng của tinh trùng |
258 |
Double test |
Chẩn đoán 3 bệnh: Down,
Edward, Patan. |
259 |
Triple test |
Chẩn đoán 3 bệnh: Down,
Edward, dị tật ống TK. |
260 |
Sàng lọc sơ sinh 5 bệnh |
G6PD: BC tan máu bẩm
sinh. TSH: suy giáp chạng. |
261 |
Renin |
XN về bệnh lý tuyến
thượng thận. |
262 |
C |
Tăng: thiếu hụt VTM K |
263 |
S |
|
264 |
Nghiệm pháp dung nạp |
Chẩn đoán tiền ĐTĐ, phát
hiện ĐTĐ thai kỳ. |
265 |
Lao tiềm ẩn |
Xác định tìm vi khuẩn Lao
tiềm ẩn |
274 |
|
|