Ý nghĩa các chỉ số xét nghiệm

  TỔNG HỢP Ý NGHĨA CÁC CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM

STT

TÊN XÉT NGHIỆM

Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM

HÓA SINH

1

AST

- Tăng khi xơ gan, ung thư gan, viêm gan cấp mạn

2

ALT

- Tăng khi viêm gan VR cấp, KST, ngộ độc rượu

3

GGT

Độc tố gan, tăng trong uống rượu nhiều

4

Bilirubil (TP, TT, GT)

Tăng khi tổn thương tế bào gan, vàng da do viêm gan, tắc mật

5

protein máu

Giảm khi suy gan, Hội chứng thận hư.

6

Albumin máu

Tăng khi mất nước, tiêu chảy, nôn. Giảm khi RLCN gan, xơ gan, thận hư.

7

Globulin

Tăng khi đa u tủy xương, bệnh nhiễm khuẩn

8

LDH

Tăng trong tổn thương gan, suy thận

9

ALP

Tăng trong viêm gan, tắc mật, xơ gan, loãng xương, còi xương.

10

URE

Tăng trong RLCN thận, XH tiêu hóa. Giảm trong gan bị tổn thương nặng, uống rượu.

11

Creatinine

Tăng trong viêm thận cấp, suy thận.. Giảm trong có thai, sản giật, SDD

12

Microalbumin niệu

Theo dõi biến chứng thận sớm ở người cao HA, tiểu đường

13

Cystatin C

Dự đoán bệnh tim mạch mới khởi phát hoặc alzhemer
 Đánh giá giai đoạn suy thận tin cậy hơn CRE

14

Glucose

Đường máu hiện tại

15

HbA1C

Đường máu trung bình 2- 3 tháng.

16

Insulin

Tăng trong ĐTĐ tuyp 2, béo phì. Giảm trong ĐTĐ tuyp 1, suy tuyến yên

17

C- Peptid

Tăng trong u Insullin, kháng Insullin. Giảm trong tụy hoạt động kém, cắt tụy

18

Anti- GAD

Chẩn đoán ĐTĐ tuyp 2 của người trẻ

19

Triglycerid

Mỡ dự trữ trong gan. Tăng trong RLCH lipid, XVĐM

20

Cholesterol

Mỡ tự do trong máu. Tăng trong RLCH lipid, XVĐM
 Giảm trong cường giáp, nhiễm khuẩn, SDD

21

HDL Cholesterol

Mỡ máu tốt. Tăng làm giảm XVĐM, bệnh mạch vành

22

LDL Cholesterol

Mỡ máu xấu. Tăng làm nguy cơ XVĐM, tim mạch.

23

Acid Uric

Chẩn đoán bệnh Gout.

24

Amylase

Tăng trong viêm tụy cấp, viêm tuyến nước bọt.

25

Lipase

Chẩn đoán viêm tụy cấp. Tăng trong viêm tụy.

26

CK - total

Tăng trong tim mạch, viêm cơ tim, đau thắt ngực.

27

CK - MB

Tăng trong các bệnh tim mạch, viêm cơ tim, đau thắt ngực.

28

Troponin T hs

CĐ và ĐTrị các bệnh tim mạch. Tăng trong tim mạch, nhồi máu cơ tim

29

Homocyteine

Nồng độ Hcy tăng là yếu tố nguy cơ với bệnh tim mạch

30

NT - proBNP hs

Chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng suy tim

31

hs CRP

Tiên lượng nguy cơ bệnh tim. Tăng trong viêm khớp dạng thấp, nhồi máu
 cơ tim, nhiễm khuẩn.

32

Sắt huyết thanh

Tăng viêm gan cấp, xơ gan. Giảm trong thiếu máu do thiếu sắt.

33

Ferritin

Sắt dự trữ trong gan. Tăng: nhiễm Fe sắc tố mô, tan máu bẩm sinh.
 Giảm trong thiếu máu do thiếu sắt.

34

Tranferrin

Vận chuyển sắt. Tăng: viêm gan cấp, bệnh đa hồng cầu.
 Giảm: thiếu máu tan huyết, thiếu máu do thiếu sắt.

35

Folate

Chẩn đoán thiếu máu. Giảm trong thiếu máu, nguyên hồng cầu khổng lồ

36

Vitamin D3

Tăng: dư thừa VTM D. Giảm: còi xương.

37

Vitamin B12

Chẩn đoán thiếu máu. Giảm trong thiếu máu, nguyên hồng cầu khổng lồ

38

Osteocalci

Kiểm soát hiệu quả điều trị các thuốc chống hủy tế bào xương ở
 BN bị loãng xương, tăng calci máu

39

Calci

Tăng trong cường giáp, ung thư, đa u tủy xương, ghép thận.
 Giảm: thiểu năng tuyến cận giáp, còi xương, loãng xương.

40

Calci ion

41

P1NP

Nồng độ P1NP ở người mắc các bệnh xương gây ra, bởi sự gia tăng
 hoạt động tạo xương.

42

Beta- Cross Laps

Tăng trong thiếu xương, cường giáp, cường cận giáp.

43

Điện giải đồ máu

Theo dõi các chất điện giải của cơ thể trong quá trình nôn, sốt, tiêu chảy, mất nước.

44

IgA

Tăng: xơ gan, nhiễm trùng mạn, viêm ruột.
 Giảm: không có hoặc giảm xoang phế quản mạn.

45

IgG

Tương tụ IgA thay thế KT

46

IgM

47

IgE

48

CRP định lượng

Tăng trong nhiễm khuẩn, bệnh mạn tính, viêm khớp, viêm ruột.

49

Procalcitonin

Marker đặc hiệu trong nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn huyết, tăng nhanh
 trong 2h và tối đa 24h.

50

ASLO

Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp, thấp khớp, thấp tim.
 
do nhiễm liên cầu khuẩn.

51

y- Latex (RF)

Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp.

52

Anti- CCP

Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp. Đặc hiệu hơn so với Gammalatex.

53

C3

Tăng trong thấp khớp cấp, viêm khớp dạng thấp.
 Giảm trong thiếu máu, viêm cầu thận cấp

54

C4

55

Chì

Tăng trong nhiễm độc chì

56

Kẽm

Hỗ trợ việc tăng trưởng và phát triển bất thường của thai nhi, trẻ em, thiếu niên

57

Magie

Tăng: suy thận, cường giáp.
 Giảm: SDD, dừng thuốc lợi tiểu, viêm tụy.

58

Phospho

Tăng : cường giáp, thiếu VTM D.
 Giảm: thiểu năng tuyến cận giáp.

59

Rivalta

(+): cơ chế viêm
 (-): Tăng áp lực TM cửa, suy tim P, xơ gan, bỏng nặng.

60

TPT nước tiểu thường/
 tự động

Trong các bệnh về thận, ĐTĐ, đái tháo nhạt, nhiễm khuẩn tiết niệu.

61

Cận nước tiểu thường/
 tự động

Phát hiện tế bào trụ niệu, NK đường tiết niệu

NỘI TIẾT - HORMON

62

TSH Thyroid- stimulating
 Hormone

Chức năng tuyến giáp. Tăng: suy giáp.
 Giảm: cường giáp.

63

T3 Trimodothyronine

Là hormon tuyến giáp. Tăng: nhiễm độc giáp, cường giáp.
 Giảm: thiểu năng vùng dưới đồi, tuyến yên.

64

FT4 (free T4)

65

Anti- TPO

Tăng viêm tuyến giáp tự miễn, ung thu giáp, basedow

66

Anti- TG

67

TRAb

Theo dõi, chẩn đoán, điều trị bệnh Graves.

68

PTH

Tăng: cương chức năng tuyến cận giáp
 Giảm: suy giảm chức năng tuyến cận giáp.

69

Cortisol máu

Được tiết ra bởi tuyến thượng thận. Tăng theo nhịp ngày đêm.
 Tăng cusshing. Giảm adison.

70

Cortisol nước tiểu

Tăng: hội chứng cusshing. Giảm: adison

71

Catecholamin máu

THA ở người trẻ tuổi, THA dai dẳng, tái phát. THA diễn ra bằng
 phương pháp thông thường không đáp ứng.

72

Catecholamin nước tiểu

73

ADH

Hormon kích vỏ thượng thận. Tăng: Đái tháo nhạt do căn nguyên..
 Giảm: Đái tháo nhạt nguyên nhân TKTW

74

ACTH

Hormon thùy trước tuyến yên.
 Tăng: u tuyến yên, u tuyến thượng thận, dùng sterol kéo dài.
 Giảm: suy thượng thận nguyên phát.

75

Aldosterol

Tăng: tăng Kali máu, HC thận hư.
 Giảm: adison, giảm Kali, nhiễm trùng huyết, tăng Na máu.

76

Testosterone

Tăng: RL hormon sinh dục, giới tính.
 Nam: vô sinh, K tinh hoàn.
 Nữ: đa nang buồng trứng.

77

Progesterone

Định lượng Progesterol. Phát hiện rụng trứng, đánh giá giai đoạn
 hoàng thể.

78

Estradiol (E2)

Chức năng buồng trứng. Chẩn đoán nguyên nhân dậy thì sớm ở nữ.

79

FSH

Hormon kích thích tạo nang trứng do suy tuyến yên bài tiết.
 Tăng: dậy thì sớm, có thai. Giảm: mãn kinh.

80

LH

Hormon tạo kháng thể do tuyến yên bài tiết.  Tăng: dậy thì sớm, đa nang buồng trứng.  Giảm: thiểu năng vùng dưới tuyến yên.

81

Prolactin

Chứng vú to ở nam, tăng tiết sữa, vô tinh trùng.

82

AMH

Đánh giá chức năng sinh sản của buồng trứng.

83

IGF-1

Chẩn đoán nguyên bất thường về tăng trưởng, điều trị chứng thiếu hụt,
 tổng hợp quá mức GH.

84

GH động

Đánh giá chức năng tuyến yên, RL nội tiết tăng trưởng.

85

GH tĩnh

86

Beta- HCG định lượng.

Tăng trong có thai, phát triển của thai
 Giảm trong thai ngoài tử cung, sảy thai.
 (Ghi chú: châm kinh, chuyển phôi, thai bn tuần)

87

Nhiễm sắc thể đồ

Lập bộ NST đầy đủ,
 Chẩn đoán bất thường của NST.

88

AZF

Chẩn đoán nguyên nhân vô sinh do di truyền ở nam giới.

89

Halosperm

Xét nghiệm đánh giá mức độ đứt gãy DNA tinh trùng.

90

Gen Thrombophilia

Xác định trong cơ thể người phụ nữ có gen sảy thai hay không.

MIỄN DỊCH - SINH HỌC PHÂN TỬ

91

HBsAg

Nhiễm VGB hay không.

92

HBsAg định lượng

Kết quả điều trị VGB

93

HBsAb định lượng

Kháng thể sau tiêm phòng VGB

94

HBeAg Cobas

VR ở thể ngủ hay thể hoạt động.

95

HBeAb Cobas

Kháng thể kháng kháng nguyên virus VGB

96

HBcAB IgM Cobas

Nhiễm VGB cấp tính, là đợt cấp của VGB mạn tính.

97

HBcAB Cobas

VGB cấp, mạn, tái nhiễm.

98

HBV- DNA định lượng

Đếm số lượng virus VGB

99

HBV- DNA Cobas Taqman

Đánh giá mức độ hoạt động của virus VGB

100

HBV- DNA Genotype, ĐB
 kháng thuốc

Phát hiện ĐB kháng HBV

101

HBV- DNA đột biến Core
 Promotor & Precore

Định typ VGB

102

HCV Ab

Kháng thể kháng virus VGC. Theo dõi VGC.

103

HCV Ag

Xác định nhiễm VGC hay ko.

104

HCV nhanh

Xác định nhanh có nhiễm VGC ko.

105

HCV- RNA định lượng

Xác định nhiễm VGC hay không.
 Đánh giá hiệu quả điều trị VGC.

106

HCV- RNA
 (roche TaqMan48)

107

HCV Gemotype

Định typ VGC

108

HEV IgM

Kháng thể kháng nguyên virus VGE

109

HAVAb IgM

Xác định nhiễm hoặc từng nhiễm VR VGA

110

HAVAb IgG

Kháng thể kháng nguyên virus VGA

111

HDV Ag

XĐ kháng thể virus VGD

112

HIV Combi PT

Đánh giá có nhiễm HIV hay không.

113

HIV đo tải lượng
 real time PCR

Đếm số lượng Virus HIV

114

HIV khẳng định

Xác định nhiễm HIV có giá trị chính xác nhất

 

HbcrAg

Lấy chung ống 3h có kết quả, lấy riêng ghi tên lên ống 1.5h

115

HIV nhanh

Test nhanh HIV

116

HSV-1/2 IgM- Laison

Đánh giá hiện tại có nhiễm HSV (herpes sinh dục) không

117

HSV-1/2 IgG- Laison

Tình trạng nhiễm hoặc từng nhiễm

118

RPR

Chẩn đoán giang mai hay không.

119

RPR định lượng

Xét nghiệm chẩn đoán mắc giang mai.

120

Syphilis TP CMIA

Test giang mai

121

Giang mai syphilis TP

Phát hiện đặc tính giang mai.

122

Giang mai TPPA

Xác định giang mai hay không.

123

TPPA định lượng

124

Dengue Fever

Sốt xuất huyết hay không.

125

PCR sốt xuất huyết
 Dengue Genotype

Xác định thể Dengue

126

Measles IgG

XĐ đang nhiễm, đã nhiễm hay từng nhiễm VR Sởi.

127

Measles IgM

Bệnh Sởi cấp, mạn.

128

Measles PCR (Sởi PCR)

Chẩn đoán nhiễm VR Sởi.

129

Mumps IgG

XĐ đang nhiễm, đã nhiễm quai bị sau tiêm phòng.

130

Mumps IgM

Quai bị cấp hay tái nhiễm.

131

JEV IgM

XĐ viêm não nhật bản cấp hay tái nhiễm

132

JEV IgG

XĐ Kháng thể sau tiêm phòng.

133

Varicella Zoster IgM

Thủy đậu cấp hay tái nhiễm.

134

Varicella Zoster IgG

XĐ Kháng thể sau tiêm phòng.

135

Enterovirus 71 IgM (EV 71)

XĐ bệnh Chân tay miệng cấp hay tái nhiễm.

136

Enterovirus 71 PCR (EV 71)

XĐ nhiễm TCM PCR

137

Influenza virus A, B, A
 (H1N1) test nhanh

XĐ nhiễm Virus cúm
 (A, B) : 349.

138

Chlamydia test

Chẩn đoán bệnh Chlamydia

139

Chlamydia IgM

Đánh giá tình trạng có nhiễm VR Chlamydia không.

140

Chlamydia IgG

Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

141

Rubella IgM

Rubella cấp hoặc tái nhiễm.

142

Rubella IgG

XĐ nhiễm hay đã từng nhiễm có sự hiện diện KT Rubella

143

Toxoplasma Gondii IgM

Toxoplasma cấp hay tái nhiễm

144

Toxoplasma Gondii IgG

XĐ Kháng thể sau tiêm phòng.

145

Toxocara IgG

XĐ nhiễm giun đũa chó mèo hay không

146

CMV IgM

XĐ CMV (Thủy đậu) cấp hay tái nhiễm.

147

CMV IgG

XĐ Kháng thể sau tiêm phòng thủy đậu.

148

EBV IgM

Xác định EBV cấp hay tái nhiễm.

149

EBV IgG

Xác định đã từng nhiễm EBV (bệnh BC đơn nhân)

150

EBV PCR

Chẩn đoán nhiễm EBV

151

EBV real PCR

152

HPV High + Low risk-
 QIAGEN

Xác định ung thư cổ tử cung âm đạo
 Sùi mào gà.

153

HPV High risk-
 QIAGEN

154

HPV Low risk-
 QIAGEN

155

Anti Cardiolipin IgM

HC anti photpholipid
 (Xác định nguyên nhân gây ra tình trạng sảy thai liên tiếp, tiền sản giật,
 ĐTĐ thai nghén, bệnh lupus ban đỏ, huyết khối, giảm tiểu cầu..)

156

Anti Cardiolipin IgG

157

LA (Kháng đông Lupus)

158

Anti beta2
 Glyco IgM

159

Anti beta2
 Glyco IgG

160

Anti photpholipid IgM

161

Anti photpholipid IgG

162

ANA

Lupus ban đỏ, Viêm gan mạn tự miễn.

163

anti -ds DNA

164

Tế bào Hargraves

Các bệnh tự miễn. Lupus ban đỏ, dị ứng.

165

CD4

Theo dõi điều trị HIV

166

AMA M2

Chẩn đoán xơ gan mật nguyên phát.

167

Kháng thể kháng tiểu cầu

Kháng thể kháng kháng nguyên của tiểu cầu.

168

Kháng thể kháng tinh trùng

Kháng thể hủy tinh trùng gây bất động tinh trùng hoặc kết dính tinh trùng.

169

Kháng thể kháng tiểu đảo tụy (ICA)

Chẩn đoán sớm ĐTĐ tuyp I
 Phân biệt ĐTĐ tuyp I - II

HUYẾT HỌC

170

Tổng phân tích máu  32/25/18 chỉ số

Đánh giá tình trạng viêm nhiễm.
 Mức độ thiếu máu, thành phần và cấu trúc máu.

171

Nhóm máu Gelcard

Xác định nhóm máu trước khi truyền máu, phẫu thuật.
 Bất thường nhóm máu mẹ - con.

172

Nhóm máu ABO

173

Nhóm máu Rh

174

Nhóm máu Eldocard

Xác định nhóm máu

175

Máu lắng (VSS)

Tăng: Sinh lý (trẻ sơ sinh..) Bệnh lý (viêm nhiễm, thiếu máu)
 Giảm: đa hồng cầu, cô đặc máu.

176

Huyết đồ

Phân tính số lượng, chất lượng, hình thái, thành phần tb máu để đánh giá
 bệnh về máu và cơ quan tạo máu.

177

Máu chảy - Máu đông

Xác định thời gian máu chảy, máu đông.

178

Độ tập trung tiểu cầu

Tăng: HC tăng sinh tủy
 Giảm: suy tủy xương.

179

Điện di Hemoglobin

Phát hiện các bệnh lý về huyết sắc tố

180

Điện di

Mức độ nặng của một bệnh lý gan do  C,S được tổng hợp tại gan.

181

Điện di miện dịch huyết thanh

Phát hiện các kháng thể đơn dòng

182

Đông máu INR

Đánh giá con đường đông máu ngoại sinh

183

TG thromboplastin
 (APTT)

Đánh giá con đường đông máu nội sinh

184

TG Thrombin (TT)

Đánh giá con đường đông máu chung,.

185

Fibrinogen

Tăng: nhiễm khuẩn cấp, mạn.
 Giảm: các bệnh lý gan nặng.

186

D- Dimer

Tắc mạch do huyết khối, xơ gan, đông máu, nhồi máu cơ tim.

187

Nghiệm pháp Coombs
 Trực tiếp

Tan máu tự miễn, tan máu trẻ sơ sinh, thiếu máu, tai biến truyền máu.

188

Nghiệm pháp Coombs
 Gián tiếp

189

HLA-B27

Dương tính trong viêm cột sống dính khớp.

190

G6PD

Vàng da sơ sinh.
 Tăng: viêm gan, xơ gan.
 Giảm: thiếu máu, tan huyết.

191

Dấu hiệu dây thắt

Đánh giá sức bền mao mạch.

VI SINH - KÝ SINH TRÙNG

192

Lậu nhuộm soi

Soi tình VK lậu trong dịch.

193

Soi BK: AFB

Soi đờm tìm VK lao.

194

Cấy lao MGIT

Chẩn đoán lao phổi

195

PCR đờm

Đánh giá nhiễm lậu cầu

196

Cấy đờm

Tìm vi nấm, vi khuẩn gây bệnh.

197

Cầy máu bằng máy
  tự động

Tìm vi nấm, vi khuẩn gây bệnh Nhiễm khuẩn huyết.

198

Soi tươi tìm nấm

Phát hiện nấm da, nấm tóc ...

199

Áu trùng sán lợn

Tìm ấu trùng sán lợn trong phân

200

Sán là phổi IgG

Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

201

Trứng sán lá phổi

Soi đờm tìm trứng lá phổi

202

Sán máng IgG

Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

203

Giun đầu gai IgG

204

Giun chỉ IgG

205

Ấu trùng giun chỉ

Phát hiện ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại vi

206

Giun đũa chó

Xác định bị nhiễm hoặc đã từng nhiễm.

207

Giun lươn

208

Giun đũa

209

Sán lá gan lớn

Xác định đã nhiễm hay từng nhiễm

210

Sán lá gan nhỏ IgM

211

Sán lá gan nhỏ IgG

212

Trứng sán lá gan bé

XN tìm trứng sán lá gan bé trong phân

213

Rotavirus

Đánh giá nhiễm Rotavirus

214

KST đường ruột

Xác định loạn khuẩn đường ruột

215

pH phân

Mức độ kiềm trong phân

216

Soi tìm FOB

Xác định nhanh tìm máu ẩn trong phân, trong các bệnh về tiêu hóa,
 ung thu kết tràng, viêm loét.

217

Lỵ amip

Tình trạng nhiễm trùng ở ruột già do Entamoeba Histolytica gây nên.

218

Soi phân

Phát hiện nấm cặn do tinh bột, hồng cầu.

219

H. Pylori antigen

Tìm VK HP qua phân

220

H.Pylori Test

Test nhanh tìm vk dạ dày HP

221

H. Pylori hơi thở

Xác định VK HP qua hơi thở.

222

H. Pyori định lượng IgG

Xác định bị nhiễm hoặc từng nhiễm

223

H. Pyori định lượng IgM

Xác định tình trạng viêm HP cấp

224

Widal

Chấn đoán bệnh sốt thương hàn

TUMOR MARKERS

225

AFP

Chẩn đoán ung thư tế bào gan

226

Pivka

Xác định phát hiện sớm ung thư biểu mô gan

227

HCC Wako

Phát hiện sớm ung thư biểu mô tế bào gan

228

CEA

Marker ung thư đại trực tràng

229

Pro GRP

Marker ung thư tế bào phổi nhỏ

230

NSE

Marker ung thư phổi tế bào nhỏ

231

Cyfra 21-1

Marker ung thư phổi tế bào không nhỏ

232

SCC

Marker ung thư tế bào vảy (thực quản, vòm họng, cổ tử cung)

233

Pepsinigen I/II

Marker ung thư dạ dày thể teo

234

CA 72-4

Marker ung thư dạ dày

235

CA 19-9

Marker ung thư tuỵ, đường mật

236

HE4

Marker ung thư buồng trướng (thể nội mạc, thanh dịch, tb sống)

237

CA 12-5

Marker ung thư buồng trứng

238

Chỉ số ROMA

Đánh giá nguy cơ ung thư buồng trứng, dự đoán khối u ác tính

239

CA 15-3

Marker ung thư zú (not Thảo) =))

240

PSA total/ free

Marker ung thư tiền liệt tuyến

241

Beta 2- Microglobin

Marker ung thư xương, đa u tuỷ xương

242

Calci tonin

Marker ung thư tuyến giáp thể tuỷ

243

TG

Marker ung thư tuyến giáp thể nhú

TẾ BÀO - GIẢI PHẪU BỆNH

244

Tế bào dịch

Xn phát hiện tế bào bất thường trong mẫu dịch

245

U đồ

XĐ thành phần Tb trong hạch khối u bất thường

246

Hạch đồ

Xđ tb bất thường trong hạch trong có trường hợp có khối u và ung thư

247

Khối tế bào

Các loại dịch: màng phổi, màng bụng... Giúp tăng khả năng phát hiện tb bất thường, đb là K

248

Pap smear

Marker ung thư CTC, ng.nhân gây viêm

249

Papanicolaou

250

Thinprep

251

Cellpep

252

Sinh thiết < 5cm

Tìm tế bào bất thường trong mảnh sinh thiết trong trường hợp có
 khối u và ung thư

253

Sinh thiết > 5cm

XÉT NGHIỆM KHÁC

254

Panel dị ứng 1
  (60 dị nguyên)

Tìm ng.nhân gây dị ứng

255

Các chất gây nghiện
 (kí hiệu ∆ trên ống)

Tìm chất gây nghiện trong nước tiểu

256

Tìm chất gây nghiện trong máu

257

Tinh dịch đồ

Đánh giá số lượng, chất lượng của tinh trùng

258

Double test
 (Thai 11w1d -> 13w6d)
 Bắt buộc có giấy SA <48h

Chẩn đoán 3 bệnh: Down, Edward, Patan.

259

Triple test
 (Thai 14w -> 22w)

Chẩn đoán 3 bệnh: Down, Edward, dị tật ống TK.

260

Sàng lọc sơ sinh 5 bệnh

G6PD: BC tan máu bẩm sinh. TSH: suy giáp chạng.
 17OHP: Tăng sản tuyến thượng thận.  PKU: Phenol niệu. GALT: RLCH đường Galastose.

261

Renin

XN về bệnh lý tuyến thượng thận.
 Tăng trong bệnh aldosterol thứ phát.

262

 C

Tăng: thiếu hụt VTM K
 Giảm: xơ gan, HC thận hư.

263

 S

264

Nghiệm pháp dung nạp
 Glucose

Chẩn đoán tiền ĐTĐ, phát hiện ĐTĐ thai kỳ.

265

Lao tiềm ẩn
 Quantiphenol

Xác định tìm vi khuẩn Lao tiềm ẩn

274