BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
(Theo TT số 13/2019/TT-BYT ngày 05/07/2019 của Bộ Y tế đối với người bệnh có thẻ BHYT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ
(Theo TT13 thanh toán đối với người bệnh có thẻ BHYT từ ngày 20/08/2019) |
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ
(Theo TT13 thanh toán đối với người bệnh có thẻ BHYT từ ngày 20/08/2019) |
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ
(Theo TT13 thanh toán đối với người bệnh có thẻ BHYT từ ngày 20/08/2019) |
1 |
Khám bệnh hạng III |
30,500 |
11 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
26,900 |
30 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
12,600 |
2 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III |
282,000 |
12 |
Định lượng Glucose [Máu] |
21,500 |
31 |
Thời gian máu đông |
12,600 |
3 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III (Khoa Nội, Nhi) |
171,100 |
13 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
101,000 |
32 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
238,000 |
4 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III (Khoa Ngoại, Sản, YHCT) |
149,100 |
14 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
21,500 |
33 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
68,000 |
5 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng III (Khoa YHCT) |
121,100 |
15 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
26,900 |
34 |
Vi nấm soi tươi |
41,700 |
6 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III (Sau các phẫu thuật loại I) |
198,300 |
16 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
21,500 |
35 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
15,200 |
7 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III (Sau các phẫu thuật loại II) |
175,600 |
17 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
39,100 |
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
8 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III (Sau các phẫu thuật loại III) |
148,600 |
18 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
31,100 |
1 |
Chụp Xquang Blondeau |
65,400 |
|
XÉT NGHIỆM |
|
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
21,500 |
2 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
65,400 |
1 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
68,000 |
20 |
Đo hoạt độ Amylase [Máu] |
21,500 |
3 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên |
65,400 |
2 |
Chọc hút kim nhỏ các hạch |
258,000 |
21 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
21,500 |
4 |
Chụp Xquang Hirtz |
65,400 |
3 |
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
258,000 |
22 |
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) |
25,900 |
5 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
65,400 |
4 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm |
258,000 |
23 |
HIV Ab test nhanh |
53,600 |
6 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
65,400 |
5 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
21,500 |
24 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
34,600 |
7 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
97,200 |
6 |
Định lượng Albumin [Máu] |
21,500 |
25 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
52,500 |
8 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
97,200 |
7 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
21,500 |
26 |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang |
159,000 |
9 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
97,200 |
8 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
21,500 |
27 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
36,900 |
10 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
97,200 |
9 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
12,900 |
28 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
27,400 |
11 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
97,200 |
10 |
Định lượng Creatinin (máu) |
21,500 |
29 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
40,400 |
12 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
97,200 |
13 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
97,200 |
2 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm |
705,000 |
21 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) |
5,929,000 |
14 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
122,000 |
3 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
1,784,000 |
22 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
4,307,000 |
15 |
Chụp Xquang thực quản dạ dày |
224,000 |
4 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
6,111,000 |
23 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
3,876,000 |
16 |
Chụp Xquang đại tràng |
264,000 |
5 |
Cắt phymosis |
237,000 |
24 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
1,731,000 |
17 |
Điện tim thường |
32,800 |
6 |
Cắt ruột thừa đơn thuần |
2,561,000 |
25 |
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay |
2,887,000 |
18 |
Đo chức năng hô hấp |
126,000 |
7 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên |
2,562,000 |
26 |
Chích áp xe vú |
219,000 |
|
SIÊU ÂM |
|
8 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ |
2,562,000 |
27 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
479,000 |
1 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
43,900 |
9 |
Cắt u nang buồng trứng |
2,944,000 |
28 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
49,900 |
2 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
43,900 |
10 |
Cắt u vú lành tính |
2,862,000 |
29 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
78,400 |
3 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
43,900 |
11 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |
3,579,000 |
30 |
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ |
110,000 |
4 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
43,900 |
12 |
Nối gân duỗi |
2,963,000 |
31 |
Đặt ống nội khí quản |
568,000 |
5 |
Siêu âm tuyến giáp |
43,900 |
13 |
Nối gân gấp |
2,963,000 |
32 |
Đặt ống thông dạ dày |
90,100 |
6 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
43,900 |
14 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
2,944,000 |
33 |
Thông đái |
90,100 |
7 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
43,900 |
15 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
3,750,000 |
34 |
Điện châm (kim ngắn) |
67,300 |
8 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
43,900 |
16 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
3,750,000 |
35 |
Điện châm (kim dài) |
74,300 |
9 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
43,900 |
17 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
3,750,000 |
36 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
41,400 |
10 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
181,000 |
18 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) |
4,307,000 |
37 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
45,200 |
|
PHẪU, THỦ THUẬT |
|
19 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
2,332,000 |
38 |
Điều trị bằng siêu âm |
45,600 |
1 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
1,274,000 |
20 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
2,945,000 |
39 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
35,200 |
40 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement |
97,000 |
57 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
254,000 |
74 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
589,000 |
41 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement |
247,000 |
58 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi |
344,000 |
75 |
Sắc thuốc thang |
12,500 |
42 |
Điều trị tuỷ răng sữa (nhiều chân) |
382,000 |
59 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
254,000 |
76 |
Soi cổ tử cung |
61,500 |
43 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
1,002,000 |
60 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay |
254,000 |
77 |
Test giãn phế quản (broncho modilator test) |
172,000 |
44 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
706,000 |
61 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
254,000 |
78 |
Tiêm dưới da |
11,400 |
45 |
Hút dịch khớp gối |
114,000 |
62 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
162,000 |
79 |
Tiêm tĩnh mạch |
11,400 |
46 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
257,000 |
63 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
399,000 |
80 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
242,000 |
47 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm |
299,000 |
64 |
Nắn, bó bột gãy xương gót |
144,000 |
81 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
242,000 |
48 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
178,000 |
65 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
159,000 |
82 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
1,541,000 |
49 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
20,400 |
66 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
164,000 |
83 |
Thận nhân tạo thường qui |
556,000 |
50 |
Làm thuốc tai |
20,500 |
67 |
Nội soi tai |
40,000 |
84 |
Thông bàng quang |
90,100 |
51 |
Lấy cao răng |
134,000 |
68 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
104,000 |
85 |
Thụt tháo phân |
82,100 |
52 |
Lấy dị vật kết mạc |
64,400 |
69 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng |
244,000 |
86 |
Thủy châm |
66,100 |
53 |
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF- Online)) |
1,504,000 |
70 |
Nhổ răng sữa |
37,300 |
87 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
65,500 |
54 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
344,000 |
71 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
207,000 |
88 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
65,500 |
55 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
335,000 |
72 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
396,000 |
89 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
65,500 |
56 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay |
335,000 |
73 |
Rửa cùng đồ |
41,600 |
90 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
388,000 |